Mỗi khu đất sẽ có những đặc trưng và giá trị riêng, cùng với các ký hiệu trên bản đồ quy hoạch tương ứng. Để xác định chính xác giá trị và tính pháp lý của một khu đất cụ thể, bạn cần biết cách đọc bản đồ quy hoạch sử dụng đất, từ đó hạn chế rủi ro khi đổ tiền vào bất động sản.
1. Bản Đồ Quy Hoạch Là Gì?
Quy hoạch sử dụng đất thường được hiểu là việc phân bổ lại không gian cho các hoạt động kinh tế – xã hội và quốc phòng – an ninh. Việc lập quy hoạch cũng giúp xác định rõ và giúp sử dụng hiệu quả các nguồn lực, thực hiện mục tiêu phát triển đất nước bền vững.
Bản đồ quy hoạch đất thể hiện sự phân bổ không gian cho các hoạt động kinh tế – xã hội, quốc phòng – an ninh.
Bản đồ quy hoạch là tài liệu bắt buộc phải có trong đồ án quy hoạch cùng với mô hình, thuyết minh, quy định quản lý… Trong đó, bản đồ quy hoạch là phần quan trọng và thiết yếu nhất. Dựa vào bản đồ quy hoạch, các ký hiệu trên bản đồ quy hoạch, cá nhân, nhà đầu tư sẽ có cái nhìn toàn cảnh về lô đất, xác định được mục đích sử dụng, tiện ích, cơ sở hạ tầng xung quanh và quy định về số tầng được phép xây dựng mảnh đất mình định mua… từ đó có quyết định nên đầu tư hay không.
2. Các Loại Bản Đồ Quy Hoạch
Các bản đồ quy hoạch có thể có tỷ lệ khác nhau, phụ thuộc vào chức năng, nhiệm vụ của đồ án quy hoạch chung và loại quy hoạch phân khu hay chi tiết. Hiện tại có 3 loại bản đồ được sử dụng phổ biến nhất là: bản đồ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500, bản đồ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000, bản đồ quy hoạch chung tỷ lệ 1/5.000.
Bản Đồ Quy Hoạch Chung Tỷ Lệ 1/5000
Bản đồ quy hoạch chung tỷ lệ 1/5.000 giúp xác định chức năng, định rõ mốc giới, định hướng các tuyến đường giao thông, các khu vực xây dựng cơ sở hạ tầng cầu, đường, cây xanh, điện, trường học, hồ nước… Bản đồ 1/5.000 được sử dụng làm cơ sở để kêu gọi các nhà đầu tư tiềm năng và giải quyết các vấn đề phát sinh sau này như đền bù khi di dời dân cư, giải phóng mặt bằng…
Một mẫu bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/5000
Bản Đồ Quy Hoạch Phân Khu Tỷ Lệ 1/2.000
Bản đồ 1/2.000 có chức năng phân chia, xác định chức năng sử dụng đất và mạng lưới các hạ tầng công trình nhằm cụ thể hóa nội dung của bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/5.000. Nội dung chính của bản đồ gồm: phạm vi ranh giới, tính chất khu vực lập quy hoạch, diện tích, chỉ tiêu dự kiến về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, dân số… và là cơ sở để giải quyết các tranh tụng sau này.
Bản Đồ Quy Hoạch 1/500
Bản đồ quy hoạch 1/500 quy hoạch chi tiết tất cả các công trình trên đất, từ hạ tầng kỹ thuật, việc bố trí đến từng ranh giới lô đất. Đây chính là quy hoạch tổng thể của các dự án đầu tư xây dựng. Căn cứ vào bản đồ quy hoạch 1/500 có thể xác định vị trí công trình, thiết kế cơ sở, kỹ thuật xây dựng và thi công xây dựng.
3. Cách Đọc Bản Đồ Quy Hoạch Đất
Rõ ràng, các loại ký hiệu trên bản đồ quy hoạch đều có tính chuyên môn cao, do đó mà cách đọc bản đồ quy hoạch đất không hề đơn giản đối với những người ngoại đạo. Dưới đây là cách xem bản đồ quy hoạch đất dựa vào ký hiệu, màu sắc trong bản đồ.Trước tiên, bạn cần tìm hiểu qua về các loại ký hiệu đất trên bản đồ quy hoạch như bảng dưới đây:
Bảng Ký Hiệu Các Loại Đất Trên Bản Đồ Quy Hoạch
STT Ký hiệu Tên loại đất I NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP 1 LUC Đất chuyên trồng lúa nước 2 LUK Đất trồng lúa nước còn lại 3 LUN Đất lúa nương 4 BHK Đất bằng trồng cây hàng năm khác 5 NHK Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 6 CLN Đất trồng cây lâu năm 7 RSX Đất rừng sản xuất 8 RPH Đất rừng phòng hộ 9 RDD Đất rừng đặc dụng 10 NTS Đất nuôi trồng thủy sản 11 LMU Đất làm muối 12 NKH Đất nông nghiệp khác II NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 1 ONT Đất ở tại nông thôn 2 ODT Đất ở tại đô thị 3 TSC Đất xây dựng trụ sở cơ quan 4 DTS Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 5 DVH Đất xây dựng cơ sở văn hóa 6 DYT Đất xây dựng cơ sở y tế 7 DGD Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo 8 DTT Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao 9 DKH Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ 10 DXH Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội 11 DNG Đất xây dựng cơ sở ngoại giao 12 DSK Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác 13 CQP Đất quốc phòng 14 CAN Đất an ninh 15 SKK Đất khu công nghiệp 16 SKT Đất khu chế xuất 17 SKN Đất cụm công nghiệp 18 SKC Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 19 TMD Đất thương mại, dịch vụ 20 SKS Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản 21 SKX Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm 22 DGT Đất giao thông 23 DTL Đất thuỷ lợi 24 DNL Đất công trình năng lượng 25 DBV Đất công trình bưu chính, viễn thông 26 DSH Đất sinh hoạt cộng đồng 27 DKV Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 28 DCH Đất chợ 29 DDT Đất có di tích lịch sử – văn hóa 30 DDL Đất có danh lam thắng cảnh 31 DRA Đất bãi thải, xử lý chất thải 32 DCK Đất công trình công cộng khác 33 TON Đất cơ sở tôn giáo 34 TIN Đất cơ sở tín ngưỡng 35 NTD Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 36 SON Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 37 MNC Đất có mặt nước chuyên dùng 38 PNK Đất phi nông nghiệp khác III NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG 1 BCS Đất bằng chưa sử dụng 2 DCS Đất đồi núi chưa sử dụng 3 NCS Núi đá không có rừng cây
STT | Ký hiệu | Tên loại đất |
---|---|---|
I | NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | |
1 | LUC | Đất chuyên trồng lúa nước |
2 | LUK | Đất trồng lúa nước còn lại |
3 | LUN | Đất lúa nương |
4 | BHK | Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
5 | NHK | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
6 | CLN | Đất trồng cây lâu năm |
7 | RSX | Đất rừng sản xuất |
8 | RPH | Đất rừng phòng hộ |
9 | RDD | Đất rừng đặc dụng |
10 | NTS | Đất nuôi trồng thủy sản |
11 | LMU | Đất làm muối |
12 | NKH | Đất nông nghiệp khác |
II | NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | |
1 | ONT | Đất ở tại nông thôn |
2 | ODT | Đất ở tại đô thị |
3 | TSC | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
4 | DTS | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
5 | DVH | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
6 | DYT | Đất xây dựng cơ sở y tế |
7 | DGD | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
8 | DTT | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
9 | DKH | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
10 | DXH | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
11 | DNG | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
12 | DSK | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
13 | CQP | Đất quốc phòng |
14 | CAN | Đất an ninh |
15 | SKK | Đất khu công nghiệp |
16 | SKT | Đất khu chế xuất |
17 | SKN | Đất cụm công nghiệp |
18 | SKC | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
19 | TMD | Đất thương mại, dịch vụ |
20 | SKS | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
21 | SKX | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
22 | DGT | Đất giao thông |
23 | DTL | Đất thuỷ lợi |
24 | DNL | Đất công trình năng lượng |
25 | DBV | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
26 | DSH | Đất sinh hoạt cộng đồng |
27 | DKV | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
28 | DCH | Đất chợ |
29 | DDT | Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
30 | DDL | Đất có danh lam thắng cảnh |
31 | DRA | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
32 | DCK | Đất công trình công cộng khác |
33 | TON | Đất cơ sở tôn giáo |
34 | TIN | Đất cơ sở tín ngưỡng |
35 | NTD | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
36 | SON | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
37 | MNC | Đất có mặt nước chuyên dùng |
38 | PNK | Đất phi nông nghiệp khác |
III | NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | |
1 | BCS | Đất bằng chưa sử dụng |
2 | DCS | Đất đồi núi chưa sử dụng |
3 | NCS | Núi đá không có rừng cây |
Bảng Các Ký Hiệu Màu Sắc Trên Bản Đồ Quy Hoạch Sử Dụng Đất
Cách Tra Cứu Bản Đồ Quy Hoạch Sử Dụng Đất
Cách 1: Tra Cứu Trực Tuyến Trên Website
Có nhiều cách để xem thông tin bản đồ quy hoạch sử dụng đất nhưng phần đông mọi người đều lựa chọn theo dõi trực tuyến trên các phương tiện có kết nối internet như máy tính hay điện thoại thông minh, máy tính bảng.Một số website tra cứu quy hoạch:- Website dữ liệu của Bộ Xây dựng: http://quyhoach.xaydung.gov.vn/vn/Pages/Trangchu.aspx
- TP. Hà Nội: http://qhkhsdd.hanoi.gov.vn/ hoặc https://quyhoach.hanoi.vn/
- TP.HCM: https://thongtinquyhoach.hochiminhcity.gov.vn/ hoặc https://qhkt.hochiminhcity.gov.vn/
- Tỉnh Bình Dương: http://quyhoachxaydung.binhduong.gov.vn/
Giao diện trang tra cứu thông tin quy hoạch trên website của Bộ xây dựng